TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ CƠ SỞ II

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                         Nghệ An, ngày 6 tháng 3 năm 2019

THỐNG KÊ

Số lượng sinh viên học tại Cơ sở II, học kỳ II, năm học 2018 - 2019

TT

Khoa, viện

Nhóm ngành

Số SV

Ghi chú

1

Viện NN&TN

Nuôi trồng thủy sản; Nông học;
Chăn nuôi; Khuyến nông; QL Đất đai; QL TNMT

686

 

2

Khoa GD Thể chất

Sư phạm GD Thể chất

34

 

3

Khoa GD Quốc phòng

Sư phạm GDQP-AN

77

 

4

Viện KT &CN

Ngành CNTT

199

 

Nhóm ngành Điện - Điện tử, Điện tử viễn thông; Tự động hóa; Kỹ thuật điện ô tô; Công nghệ kỹ thuật nhiệt

158

 

7

Viện Hóa Sinh - Môi trường

Ngành CN Hóa thực phẩm, CN Hóa học, CN Sinh học

33

 

8

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng, KTXây dựng, Công trình giao thông

90

 

9

Viện Sư phạm Tự nhiên

Sư phạm Toán, Lý, Tin học, Hóa học, Sinh học

40

 

10

Viện Sư phạm Xã hội

Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Chính trị

46

 

11

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

Sư phạm Tiếng Anh

56

 

12

Sinh viên trường ĐH Y Khoa Vinh học GDQP-AN

Hệ Cao đẳng: Điều dưỡng; Y dược; Hộ sinh

311

 

Tổng số

1. 730